Quy hoạch chi tiết xây dựng KCN Hồng Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định (tỷ lệ 1/500) được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 26/12/2022).
Quy hoạch chi tiết
xây dựng KCN Hồng Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định (tỷ lệ 1/500) được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 26/12/2022).
Với một số nội
dung chính như sau:
1. Vị trí, ranh giới và quy mô lập quy hoạch:
- Vị trí: Tại xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.
- Ranh giới: Khu vực nghiên cứu có ranh giới được giới hạn như sau:
+ Phía Bắc giáp đường
huyện nối đê Tả đáy với đường 57B;
+ Phía Nam giáp mương nước,
khu dân cư hiện hữu các xóm Cộng Hòa, xóm Trung Thứ và xóm Bắc Sơn thuộc thôn
Thượng Đồng;
+ Phía Đông giáp mương
nước và ruộng lúa;
+ Phía Tây giáp đường
TL490;
- Quy mô KCN: 113,89 ha.
2.
Tính chất:
-
Là
khu công nghiệp chuyên ngành, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất lắp ráp
hàng điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học.
* Sản xuất lắp ráp hàng điện tử, máy vi tính và sản phẩm
quang học (Các
ngành nghề trên chiếm trên 60% tỷ trọng ngành nghề trong KCN), bố
trí tại các lô CN-1 đến CN-3, CN-5;
* Công nghiệp phụ trợ
(Để cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ, doanh
nghiệp đổi mới sáng tạo, đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư... được phân bổ khoảng
5Ha đất chia lô Xí nghiệp công nghiệp trong KCN, dự kiến bố trí tại khu CN-4
phía đông KCN);
* Các ngành công nghiệp khác (chú trọng thu hút các ngành nghề thân thiện môi trường. Không thu hút
các ngành nghề dệt may, dệt nhuộm, da giầy, các dự án sản xuất đồ chơi sử dụng
nhiều lao động, dự án gây ô nhiễm môi trường);
-
Là
KCN có hệ thống hạ tầng kỹ thuật xây dựng mới đồng bộ, hiện đại.
-
Có
các kết nối giao thông thuận tiện với đường TL490 cũng như các khu vực xung
quanh.
3. Bảng Cơ cấu quy hoạch:
TT
|
Loại đất
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất chia lô công nghiệp.
|
804.389
|
70,63
|
2
|
Đất
hành chính, dịch vụ
|
28.269
|
2,48
|
|
Đất
công trình nhà điều hành
|
10.023
|
|
Đất
công trình dịch vụ
|
11.792
|
|
Đất
công trình phòng cháy chữa cháy
|
6.454
|
|
3
|
Đất
công trình hạ tầng kỹ thuật
|
18.871
|
1,66
|
4
|
Đất
cây xanh, mặt nước
|
118.529
|
10,4
|
|
Đất
cây xanh
|
114.077
|
10.02
|
Mặt
nước
|
4.452
|
0.39
|
5
|
Đất
Giao thông
|
168.849
|
14,82
|
Tổng cộng
|
1.138.907
|
100,00
|